Thứ Hai, 10 tháng 11, 2014

Bài 52: ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ +거든 DANH TỪ + (이) 거든

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Bài 52: ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ +거든 DANH TỪ + (이) 거든

động từ  tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Là hình thức kết nối, chỉ điều kiện ở vế trước, có nghĩa: như,  nếu như, giả như, nếu là…, có xu hướng đi liền với mệnh lệnh thức như “으십시오”, “ㅂ시다”.
결혼을 합니다 + 연락하세요 á 결혼을 하거든 연락하세요 (Nếu lập gia đình thì liên lạc cho tôi nhé).
값이 쌉니다 + 많이 삽시다 á 값이 싸거든 많이 삽시다 (Giá rẻ nên hãy mua nhiều vào).
감기/ 배탈입니다 + 약을 드세요 á 감기/ 배티 이거든 약을 드세요 (Nếu bị cảm/đau bụng thì hãy uống thuốc).
1. Có xu hướng kết hợp với mệnh lệnh thức 으십시오, ㅂ시다.
- 피곤하거든 쉬세요/ 쉽시다: Nếu mệt thì hãy nghỉ/hãy cùng nghỉ đã.
2. Có xu hướng kết hợp với 겠, 려고하다, ㄹ 것이다 trong câu trần thuật.
- 방학이 되거든 아르바이트를 하겠어요/하려고 해요/할 거예요: Nếu nghỉ hè tôi sẽ đi làm thêm/muốn làm thêm/ chắc sẽ đi làm thêm.
3. Cũng có thể thay thế 거든 bằng 으면 được, nhưng trong cấu trúc 거든 thì vế trước được xác định và vế sau được giới hạn về mặt thời gian.
– 바다에 가거든 배를 타겠어요. á 바다에 가면 배를 타겠어요: Nếu đi biển sẽ đi tàu xem.
Trong trường hợp sau, chúng ta không thể thay thế ngược lại được.
- 바다에 가면 기분이 좋을 텐데. á 바다에 가거든 기분이 좋을 텐데. (sai)
- 그 사람을 믿거든 의심하지 마세요: Nếu đã tin anh ta thì đừng nghi ngờ.
– 고향에 가거든 부모님께 드리겠어요: Nếu về quê thì đưa những thứ này cho cha mẹ (Nghĩa 2)
- 많이 피곤하거든 먼저 가서 쉬세요: Nếu cậu mệt thì về nghỉ trước đi.
- 물이 끓거든 라면을 넣읍시다: Nước sôi rồi thì cho mì vào đi.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét