Thứ Ba, 30 tháng 12, 2014

[Dành cho mem mới] Bảng Chữ Cái

[Dành cho mem mới] Bảng Chữ Cái


Cùng học tiếng hàn với bảng chữ cái nhé!
nguyên âm
- chữ đọc là “a” .
- chữ đọc gần như chữ o
- chữ đọc là “ô” .
- chữ đọc là “u”
- chữ đọc là “ư”
- chữ đọc là “i”
- chữ đọc như “e” nhà ta ,
- chữ đọc là “ê”
- chữ đọc là “a” .
- chữ đọc gần như chữ o
- chữ đọc là “ô” .
- chữ đọc là “u”
- chữ đọc là “ư”
- chữ đọc là “i”
- chữ đọc như “e” nhà ta ,
- chữ đọc là “ê”
phụ âm
- chữ đọc là chữ “ghi yọoc” .Chữ này tương đương chữ k,g
- Chữ đọc là chữ “ni ừn ” .Chữ này tương đương chữ n
- Chữ đọc là chữ “ti gựt ” .Chữ này tương đương chữ t,d
- Chữ đọc là chữ “ri ưl ” .Chữ này tương đương chữ r,l
- Chữ đọc là chữ “mi ừm ” .Chữ này tương đương chữ m
- Chữ đọc là chữ “pi ựp ” .Chữ này tương đương chữ p
- chữ đọc là chữ “si ột ” .Chữ này tương đương chữ s
- chữ đặt sau nguyên âm thì thành ra giống như “ng” để rồi đọc là “ang , ung , ông , ing …” .
- chữ đọc là chữ “hi ựt ” . Chữ này tương đương chữ h
- chữ đọc là chữ “ji ựt ” . Chữ này tương đươngh chữ ch,j
- chữ đọc giống chữ ji – ựt ở trên nhưng phát âm mạnh hơn
- chữ đọc là chữ “ki ực ” . Chữ này giống chữ , tương đương vần kh
- chữ đọc là chữ “thi ựt ” . Chữ này tương đương chữ th
- chữ đọc là chữ “pi ựp ”

Các bạn có thể xem thêm bài đăng tại website: trung tâm tiếng hàn SOFl


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét