Thứ Sáu, 5 tháng 12, 2014

Bài 106: –는

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Bài 106: –는

bất quy tắc , động từ  tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
1.
ĐỘNG TỪ 는 동안: Trong lúc, trong khi, khi… thì…
VD:    – 친구 집에 가는 동안 음악을 들었어요: Trong lúc bạn đi về nhà thì tôi nghe nhạc.
– 사전을 찾는 동안 기다려 주세요: Anh hãy đợi trong lúc tôi tìm từ điển.
2.
ĐỘNG TỪ 는 것 같다: Hình như, dường như là…
VD:    – 지금 밖에 첫눈이 우는 것 같아요: Hình như bên ngoài tuyết đầu mùa đang rơi.
– 동생은 자고 있는 것 같습니다: Hình như em đang ngủ.
3.
ĐỘNG TỪ 는지 알다 / 모르다: Biết là/ không biết là…
VD:    – 비행기가 몇 시에 도착하는지 알아요?: Anh có biết mấy giờ máy bay đến không?
– 누가 선물을 보냈는지 몰라요: Không biết là ai đã gửi quà.
4.
ĐỘNG TỪ 는 게 좋겠다: Tốt hơn là, hay hơn nếu…
VD:    – 좀 쉬는 게 좋겠어요: Nghỉ một chút thì tốt hơn.
– 과식하는 것보다 조금 먹는 게 좋겠어요: Ăn ít tốt hơn là ăn nhiều quá.

5.
(차라리) TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ는 게 낫겠다: Thà… còn tốt hơn, thà… còn hơn…
VD:    – (조는 것보다) 차라리 쉬는 게 낫겠어요: Thà là nghỉ còn hơn (ngủ gật).
– (버스를 타는 것보다) 차라리 걷는 게 낫겠습니다: Thà đi bộ còn hơn (đi xe buýt)
6.
ĐỘNG TỪ ㄴ/는 김에:
Nhân tiện, nhân cơ hội, nhân lúc…
VD:    – 숙제를 하는 김에 예습까지 합시다: Nhân tiện làm bài tập thì ôn tập luôn.
– 우리집에 온 김에 주무시고 가세요: Nhân tiện đã đến đây rồi ngủ ở đây luôn đi.
7.
ĐỘNG TỪ 는 대로: Ngay sau khi, ngay khi…
VD:    – 집에 도작하는 대로 전화하세요: Đến nhà là gọi điện cho tôi liền nhé.
– 편지를 받는 대로 답장을 쓰겠습니다: Nhận được thư tôi sẽ trả lời cho liền.
8.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는 데다가: Thêm vào/ đã… lại còn/ thêm…
VD:    – 비가 오는 데다가 바람까지 불어요: Đã mưa lại còn gió.
– 돈이 없는 데다가 배도 고파요: Đã không có tiền lại còn thêm đói bụng.

9.
ĐỘNG TỪ 는 둥 마는 둥:
Dở dở dang dang/ chưa xong/ vội vội vàng vàng
VD:    – 시간이 없어서 식사를 하는 둥 마는 둥 했어요: Không có thời gian nên ăn dở dang/ vội vội vàng vàng.
– 급해서 신발을 신는 둥 마는 둥 하고 뛰어갔어요: Vội quá nên đi dép vội vội vàng vàng chạy ra ngoài.
10.
ĐỘNG TỪ 는 바람에: Do, vì nên, tại vì…
VD:    – 늦잠을 자는 바람에 아침을 못 먹었어요: Ngủ dậy muộn nên không kịp ăn cơm sáng.
– 시간에 늦는 바람에 기차를 놓쳤어요: Muộn quá nên không bắt kịp tàu.
11.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는데요:
Nhưng, nhưng mà (giải thích)
VD:    – 요즈은 좀 바쁜데요: Nhưng gần đây tôi hơi bận.
– 지금 외출했는데요: Nhưng mà giờ anh ấy đi ra ngoài rồi.
12.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는 척하다:
Giả vờ, giả bộ…
VD:    – 그 사람은 배가 아픈 척 합니다: Hắn giả vờ đau bụng.
– 피곤해서 자는 척 했어요: Mệt quá tôi vờ ngủ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét